lemony
le
ˈlɛ
le
mo
ny
ni
ni
British pronunciation
/lˈɛməni/

Định nghĩa và ý nghĩa của "lemony"trong tiếng Anh

01

có vị chanh, thơm mùi chanh

characterized by a flavor or aroma reminiscent of lemons, often with a tangy or citrusy quality
lemony definition and meaning
example
Các ví dụ
The cake had a delightful lemony flavor that made it a perfect dessert for spring.
Chiếc bánh có hương vị chanh thơm ngon khiến nó trở thành món tráng miệng hoàn hảo cho mùa xuân.
She added a lemony zest to the sauce to brighten up the dish.
Cô ấy đã thêm một chút vị chanh vào nước sốt để làm món ăn thêm sáng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store