Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Laminectomy
01
phẫu thuật cắt bỏ mảnh xương sống, phẫu thuật loại bỏ phần xương sống
a surgical procedure that involves removing part of the vertebral bone, called the lamina, to relieve pressure on the spinal cord or nerves
Các ví dụ
After his injury, James had a laminectomy to ease pressure on his spinal nerves.
Sau chấn thương của mình, James đã trải qua một cuộc phẫu thuật cắt bỏ cung sau để giảm áp lực lên các dây thần kinh cột sống của anh ấy.
The doctor recommended laminectomy to treat the bulging disc causing numbness.
Bác sĩ đã khuyến nghị phẫu thuật cắt bỏ cung sau để điều trị đĩa đệm phồng gây tê.



























