Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
laborsaving
/lˈabɔːsˌeɪvɪŋ/
laborsaving
01
tiết kiệm sức lao động, giúp công việc dễ dàng hơn
designed to make a task or activity require less physical or mental effort, often by using technology or automation
Các ví dụ
The new laborsaving dishwasher drastically reduced the time spent on kitchen chores.
Máy rửa bát tiết kiệm sức lao động mới đã giảm đáng kể thời gian dành cho công việc bếp núc.
They invested in a laborsaving vacuum cleaner to help keep the house clean with minimal effort.
Họ đã đầu tư vào một máy hút bụi tiết kiệm sức lao động để giúp giữ nhà cửa sạch sẽ với nỗ lực tối thiểu.



























