Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
just about
Các ví dụ
The party was just about to start when the unexpected rain forced everyone inside.
Bữa tiệc sắp sửa bắt đầu thì cơn mưa bất ngờ ập đến buộc mọi người phải vào trong.
She had just about finished reading the entire book before the library closed.
Cô ấy gần như đã đọc xong toàn bộ cuốn sách trước khi thư viện đóng cửa.
02
khoảng chừng, gần như
used to refer to an estimate or approximation that is not exact but fairly close to the correct amount or quantity
Các ví dụ
It ’s just about 10 miles from here to the nearest town.
Nó khoảng 10 dặm từ đây đến thị trấn gần nhất.
The repairs will cost just about $ 500, give or take.
Việc sửa chữa sẽ tốn khoảng 500 đô la, có thể hơn hoặc kém.



























