Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Jugglery
01
trò tung hứng, nghệ thuật tung hứng
an entertaining performance or act that involves tossing and catching of props like balls, clubs, or knives
Các ví dụ
The circus featured amazing acts of jugglery, with performers keeping flaming torches and chainsaws aloft.
Rạp xiếc có những màn tung hứng tuyệt vời, với các nghệ sĩ giữ ngọn đuốc đang cháy và cưa máy trên không.
As a hobby, he spent years refining his skills of jugglery through daily practice of tossing and catching multiple objects.
Như một sở thích, anh ấy đã dành nhiều năm để trau dồi kỹ năng tung hứng của mình thông qua việc luyện tập hàng ngày ném và bắt nhiều vật thể.
02
sự thao túng, sự lừa đảo
manipulation of facts strategically for personal advantage
Các ví dụ
Through jugglery of legal loopholes and technicalities, the defense attorney was often able to get clients acquitted against strong evidence.
Thông qua việc lừa đảo các lỗ hổng pháp lý và kỹ thuật, luật sư bào chữa thường có thể khiến khách hàng được tha bổng bất chấp bằng chứng mạnh mẽ.
Some political campaigns resort to jugglery, using misdirection and half-truths to sway public perception in their favor ahead of elections.
Một số chiến dịch chính trị sử dụng trò ảo thuật, dùng sự đánh lạc hướng và nửa sự thật để thay đổi nhận thức công chúng có lợi cho họ trước bầu cử.
Cây Từ Vựng
jugglery
juggle



























