Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to jaunt
01
đi dạo, đi chơi ngắn
to take a short and leisurely journey or excursion, often for pleasure or recreation
Intransitive: to jaunt somewhere
Các ví dụ
Eager to enjoy the sunny weather, they decided to jaunt to the nearby beach for a relaxing afternoon.
Mong muốn tận hưởng thời tiết nắng đẹp, họ quyết định dạo chơi đến bãi biển gần đó để có một buổi chiều thư giãn.
The family jaunted to the countryside, picnicking amidst the scenic meadows and rolling hills.
Gia đình đã đi dạo đến vùng nông thôn, dã ngoại giữa những đồng cỏ đẹp như tranh vẽ và những ngọn đồi nhấp nhô.
Jaunt
01
chuyến đi chơi, cuộc dạo chơi
a journey taken for pleasure



























