Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ironically
01
mỉa mai, châm biếm
in a manner that conveys the opposite of what is said, often to be humorous, sarcastic, or mocking
Các ví dụ
" What a great day for a picnic, " she said ironically as thunder cracked overhead.
« Thật là một ngày tuyệt vời để đi dã ngoại », cô ấy nói mỉa mai khi sấm sét vang lên trên đầu.
He ironically called the mess " a masterpiece of modern design. "
Anh ấy mỉa mai gọi mớ hỗn độn đó là « một kiệt tác của thiết kế hiện đại ».
1.1
mỉa mai thay, trớ trêu thay
used for saying that a situation is odd, unexpected, paradoxical, or accidental
Các ví dụ
Ironically, the fire station burned down due to a faulty electrical wiring.
Trớ trêu thay, trạm cứu hỏa đã cháy rụi do hệ thống dây điện bị lỗi.
She hated public speaking, yet ironically became a professor.
Cô ấy ghét nói trước công chúng, nhưng mỉa mai thay lại trở thành một giáo sư.
Cây Từ Vựng
ironically
ironical



























