Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Insurgence
01
cuộc nổi dậy, sự nổi loạn
an armed or violent rebellion by a group seeking to challenge or overthrow a ruling government
Các ví dụ
In the face of social and economic inequality, marginalized groups often resort to insurgence as a means to demand change.
Trước bất bình đẳng xã hội và kinh tế, các nhóm bị gạt ra ngoài lề thường dùng đến cuộc nổi dậy như một phương tiện để đòi hỏi sự thay đổi.
The history of the region is marked by a series of insurgences against foreign occupation and colonial rule.
Lịch sử của khu vực được đánh dấu bằng một loạt các cuộc nổi dậy chống lại sự chiếm đóng của nước ngoài và ách thống trị thực dân.
Cây Từ Vựng
insurgency
insurgence
insurg



























