institutionally
ins
ˌɪns
ins
ti
ti
tu
ˈtu
too
tio
ʃə
shē
na
lly
li
li
British pronunciation
/ˌɪnstɪtjˈuːʃənə‍li/

Định nghĩa và ý nghĩa của "institutionally"trong tiếng Anh

institutionally
01

một cách thể chế, về mặt thể chế

regarding institutions, organizations, or the established systems and practices within them
example
Các ví dụ
Institutionally, the university has policies to ensure academic integrity.
Về mặt tổ chức, trường đại học có các chính sách để đảm bảo tính chính trực trong học thuật.
Changes to the curriculum are decided institutionally by the academic board.
Những thay đổi trong chương trình giảng dạy được quyết định một cách thể chế bởi hội đồng học thuật.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store