Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Inductor
01
cuộn cảm, cuộn dây cảm ứng
an electronic component that stores energy in a magnetic field when an electric current flows through it; typically consists of a coil of wire
Các ví dụ
Inductors are fundamental components in electronic circuits, storing energy in a magnetic field and releasing it when the current changes.
Cuộn cảm là thành phần cơ bản trong mạch điện tử, lưu trữ năng lượng trong từ trường và giải phóng nó khi dòng điện thay đổi.
The time constant of an inductor, known as inductance, is measured in henrys ( H ) and determines how quickly the current can change.
Hằng số thời gian của một cuộn cảm, được gọi là độ tự cảm, được đo bằng henry (H) và xác định tốc độ thay đổi của dòng điện.
Cây Từ Vựng
inductor
induct
induce



























