Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
indefensible
01
không thể bảo vệ được, không thể biện minh được
(of theories) lacking a sustainable evidentiary or rational basis against challenges to its validity
Các ví dụ
The theory that the earth is flat is indefensible in the face of clear geological and astronomical evidence that demonstrates our planet is spherical.
Lý thuyết rằng trái đất phẳng là không thể bảo vệ được trước những bằng chứng địa chất và thiên văn rõ ràng chứng minh rằng hành tinh của chúng ta có hình cầu.
Once Einstein published his paper on general relativity in 1915, Newtonian mechanics became indefensible as the sole explanatory framework for phenomena like Mercury's orbit.
Một khi Einstein công bố bài báo về thuyết tương đối rộng vào năm 1915, cơ học Newton trở nên không thể bảo vệ được như là khuôn khổ giải thích duy nhất cho các hiện tượng như quỹ đạo của sao Thủy.
02
không thể bảo vệ được, không thể biện minh được
cannot be justified or reasonably defended due to lacking ethical, logical or valid reasons
Các ví dụ
The decision to fire employees without cause left the company open to lawsuits since its actions were clearly indefensible.
Quyết định sa thải nhân viên không có lý do khiến công ty dễ bị kiện tụng vì hành động của họ rõ ràng là không thể biện minh được.
Citing conspiracy theories as evidence, the senator proposed indefensible claims that lacked legitimate factual support.
Viện dẫn các thuyết âm mưu làm bằng chứng, thượng nghị sĩ đã đưa ra những tuyên bố không thể bào chữa mà thiếu sự hỗ trợ thực tế hợp pháp.
03
không thể bảo vệ được
not able to be protected against attack
Cây Từ Vựng
indefensible
defensible
defense
defend



























