Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Incidental expense
01
chi phí phát sinh, khoản chi nhỏ
a minor or secondary cost that arises in connection with a primary activity, often unplanned or not part of the main budget
Các ví dụ
The company reimbursed her for incidental expenses, such as tips and parking fees during the business trip.
Công ty đã hoàn lại cho cô ấy các chi phí phát sinh, chẳng hạn như tiền boa và phí đỗ xe trong chuyến công tác.
The budget included funds for major expenses and incidental expenses, like office supplies and coffee breaks.
Ngân sách bao gồm tiền cho các chi phí chính và chi phí phát sinh, như vật dụng văn phòng và giờ giải lao uống cà phê.



























