ill-conceived
Pronunciation
/ˈɪlkənsˈiːvd/
British pronunciation
/ˈɪlkənsˈiːvd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ill-conceived"trong tiếng Anh

ill-conceived
01

được suy nghĩ kém, được thiết kế tồi

based on a flawed or poor understanding
example
Các ví dụ
The ill-conceived campaign failed to resonate with the target audience.
Chiến dịch được nghĩ ra tồi đã không tạo được tiếng vang với đối tượng mục tiêu.
His ill-conceived plan to start a business without experience ended badly.
Kế hoạch tồi tệ của anh ấy để bắt đầu kinh doanh mà không có kinh nghiệm đã kết thúc tồi tệ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store