Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ill-favored
/ˈɪlfˈeɪvɚd/
/ˈɪlfˈeɪvəd/
ill-favored
01
xấu xí, khó ưa
unattractive or unpleasant in appearance
Các ví dụ
Despite her ill-favored appearance, the kind-hearted woman was cherished for her generous spirit.
Mặc dù ngoại hình không ưa nhìn, người phụ nữ tốt bụng được yêu mến vì tinh thần hào phóng của mình.
The stray cat, with its matted fur and scars, had an ill-favored appearance but quickly won the hearts of those who adopted it.
Con mèo hoang, với bộ lông rối bù và những vết sẹo, có vẻ ngoài khó ưa nhưng nhanh chóng chiếm được trái tim của những người nhận nuôi nó.



























