Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hypernym
01
siêu danh từ, thuật ngữ chung
a word that is more general and encompasses a broader category of related terms
Các ví dụ
A hypernym is a word that represents a category or a more general term that encompasses more specific words within that category.
Một từ siêu nghĩa là một từ đại diện cho một danh mục hoặc một thuật ngữ chung hơn bao gồm các từ cụ thể hơn trong danh mục đó.
For instance, " fruit " is a hypernym for " apple, " " banana, " and " orange. "
Ví dụ, "trái cây" là một siêu danh từ cho "táo", "chuối" và "cam".



























