Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Horror
Các ví dụ
Sarah 's heart raced with horror as she watched the terrifying scenes unfold in the movie.
Tim Sarah đập nhanh vì kinh hãi khi cô xem những cảnh kinh dị diễn ra trong phim.
John 's mind reeled with horror as he witnessed the aftermath of the accident on the highway.
Tâm trí John quay cuồng với kinh hoàng khi chứng kiến hậu quả của vụ tai nạn trên đường cao tốc.
Các ví dụ
He loves horror movies with unexpected plot twists.
Anh ấy thích phim kinh dị với những tình tiết bất ngờ.
She does n't like watching horror films because they scare her.
Cô ấy không thích xem phim kinh dị vì chúng làm cô ấy sợ.
03
kinh tởm, sự ghê rợn
intense aversion



























