Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
horee
/ˈɒnəz dɪɡɹˈiː/
Honors degree
01
bằng danh dự, bằng tốt nghiệp loại ưu
an academic qualification awarded for outstanding achievement in a higher education program
Các ví dụ
She graduated with an honors degree in biology, earning recognition for her exceptional research.
Cô ấy tốt nghiệp với bằng danh dự ngành sinh học, được công nhận vì nghiên cứu xuất sắc của mình.
He completed his undergraduate studies with first-class Hons in computer science.
Anh ấy đã hoàn thành chương trình đại học với bằng danh dự hạng nhất về khoa học máy tính.



























