higher up
Pronunciation
/hˈaɪɚɹ ˈʌp/
British pronunciation
/hˈaɪəɹ ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "higher up"trong tiếng Anh

higher up
01

cao hơn, lên cao hơn

at or toward a position that is more elevated or located farther above a reference point
example
Các ví dụ
The trail gets steeper as you climb higher up.
Đường mòn trở nên dốc hơn khi bạn leo cao hơn.
We could see the birds nesting higher up in the cliffs.
Chúng tôi có thể nhìn thấy những con chim làm tổ cao hơn trên vách đá.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store