
Tìm kiếm
heterodox
01
không chính thống, phi chính thống
not in agreement with generally approved principles, opinions, or beliefs
Example
The author 's heterodox interpretation of the historical event sparked a lively debate.
Cách giải thích phi chính thống của tác giả về sự kiện lịch sử đã khơi dậy một cuộc tranh luận sôi nổi.
Despite its heterodox nature, the new economic theory gained traction among progressive thinkers.
Bất chấp bản chất không chính thống của nó, lý thuyết kinh tế mới đã thu hút sự chú ý của các nhà tư tưởng tiến bộ.

Từ Gần