Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Heartburn
01
chứng ợ nóng, chứng nóng rát dạ dày
a burning discomfort or pain in the chest or upper abdomen, often caused by the backing up of stomach acid into the esophagus
Các ví dụ
After eating a spicy meal, he suffered from severe heartburn all night.
Sau khi ăn một bữa ăn cay, anh ấy bị ợ nóng nghiêm trọng suốt đêm.
The heartburn was so intense that she had to take an antacid.
Chứng ợ nóng quá dữ dội đến nỗi cô ấy phải uống thuốc kháng axit.
Cây Từ Vựng
heartburn
heart
burn



























