Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
happy
01
hạnh phúc,vui vẻ, feeling good or glad
emotionally feeling good or glad
Các ví dụ
He was happy when he got the job he had been hoping for.
Anh ấy đã hạnh phúc khi nhận được công việc mà anh ấy mong đợi.
The children were happy to receive gifts on their birthdays.
Những đứa trẻ hạnh phúc khi nhận được quà vào ngày sinh nhật của chúng.
Các ví dụ
Finding a forgotten childhood toy brought back happy memories.
Tìm thấy một món đồ chơi thời thơ ấu bị lãng quên đã mang lại những kỷ niệm vui vẻ.
The children 's laughter filled the house with a happy energy.
Tiếng cười của trẻ em tràn ngập ngôi nhà với năng lượng vui vẻ.
02
hạnh phúc, may mắn
having good fortune or being favored by luck
Các ví dụ
It was a happy coincidence that they both ended up at the same event.
Đó là một sự trùng hợp may mắn khi cả hai đều kết thúc ở cùng một sự kiện.
Only a happy few won prizes in the raffle.
Chỉ có một số ít người may mắn giành được giải thưởng trong xổ số.
03
phù hợp, thích hợp
(of words, ideas, or behavior) well-suited and fitting for a particular context or circumstance
Các ví dụ
Picking him as the committee chairman was a very happy decision.
Chọn ông làm chủ tịch ủy ban là một quyết định rất đúng đắn.
Those were n't the happiest words to use in that context.
Đó không phải là những từ hạnh phúc nhất để sử dụng trong ngữ cảnh đó.
Các ví dụ
I would be happy to help you with your homework.
Tôi sẽ vui lòng giúp bạn làm bài tập về nhà.
She 's always happy to lend a hand when it comes to organizing events.
Cô ấy luôn vui lòng giúp đỡ khi nói đến việc tổ chức sự kiện.
Các ví dụ
I 'm happy with the progress we've made on the project.
Tôi hài lòng với tiến độ chúng tôi đã đạt được trong dự án.
He was happy with his performance in the race.
Anh ấy hài lòng với thành tích của mình trong cuộc đua.
06
Hạnh phúc, Vui vẻ
used to express well-wishing and delight on a special holiday or occasion
Các ví dụ
Happy New Year!
Chúc mừng Năm mới!
Wishing you a happy birthday!
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ!
07
dễ dàng bóp cò, có xu hướng bắn súng
having a tendency to do or use something impulsively or compulsively
Các ví dụ
That security guard had a reputation for being a little too trigger-happy.
Nhân viên bảo vệ đó có tiếng là hơi quá bắn vui vẻ.
Some lawmakers are lawsuit-happy and quick to threaten litigation.
Một số nhà lập pháp thích kiện tụng và nhanh chóng đe dọa kiện cáo.
08
đam mê, nhiệt tình
intensely enthusiastic and passionate about a particular subject or activity
Các ví dụ
My brother is music-happy and spends hours practicing his guitar.
Anh trai tôi hạnh phúc với âm nhạc và dành hàng giờ luyện tập guitar.
Sally is garden-happy and can talk for ages about her flower arrangements.
Sally hạnh phúc trong vườn và có thể nói hàng giờ về cách sắp xếp hoa của cô ấy.
Cây Từ Vựng
happily
happiness
unhappy
happy



























