ham
ham
hæm
hām
British pronunciation
/hæm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ham"trong tiếng Anh

01

giăm bông, thịt đùi lợn

a type of meat cut from a pig's thigh, usually smoked or salted
Wiki
ham definition and meaning
example
Các ví dụ
He diced the leftover ham and used it to make a flavorful fried rice.
Anh ấy cắt nhỏ giăm bông còn thừa và dùng nó để làm món cơm chiên đậm đà.
She sliced the ham into thin strips and added it to her pasta dish.
Cô ấy cắt giăm bông thành những sợi mỏng và thêm vào món mì ống của mình.
02

diễn viên có phong cách sân khấu phóng đại, kẻ ham diễn

an actor with an exaggerated theatrical style
03

một người vận hành radio nghiệp dư được cấp phép, một phóng viên nghiệp dư

a licensed amateur radio operator
04

Ham, con trai của Nô-ê Ham

(Old Testament) son of Noah
01

diễn quá lố, phóng đại diễn xuất

exaggerate one's acting
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store