Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Goose
01
ngỗng, con ngỗng
a waterbird with webbed feet, a long neck, and short beak, which is like a large duck
Các ví dụ
The goose waddled gracefully along the edge of the pond, its honks echoing across the water.
Con ngỗng lạch bạch một cách duyên dáng dọc theo mép ao, tiếng kêu của nó vang vọng trên mặt nước.
During migration season, flocks of geese fill the sky with their V-shaped formations, traveling long distances to warmer climates.
Trong mùa di cư, những đàn ngỗng lấp đầy bầu trời với đội hình chữ V, di chuyển quãng đường dài đến vùng khí hậu ấm hơn.
Các ví dụ
He roasted a plump goose for his family's Thanksgiving dinner.
Anh ấy quay một con ngỗng béo mập cho bữa tối Lễ Tạ ơn của gia đình.
She slow-cooked a goose in a savory broth with herbs and root vegetables.
Cô ấy hầm chậm một con ngỗng trong nước dùng đậm đà với thảo mộc và rau củ.
03
ngu ngốc, kẻ ngốc
a man who is a stupid incompetent fool
to goose
01
véo vào mông
pinch in the buttocks
02
tăng ga đột ngột, bơm nhiên liệu nhanh
give a spurt of fuel to
03
thúc đẩy hành động, kích thích
prod into action
Cây Từ Vựng
gooselike
goosey
goosy
goose



























