globose
glo
ˈglɑ:
glaa
bose
boʊz
bowz
British pronunciation
/ɡlˈɒbəʊz/

Định nghĩa và ý nghĩa của "globose"trong tiếng Anh

globose
01

hình cầu, tròn

having a round or spherical shape
example
Các ví dụ
The cactus had globose green stems that stored water to survive in arid environments.
Cây xương rồng có thân màu xanh hình cầu dự trữ nước để tồn tại trong môi trường khô cằn.
She admired the globose shape of the paper lanterns hanging from the ceiling.
Cô ngưỡng mộ hình dạng tròn của những chiếc đèn lồng giấy treo trên trần nhà.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store