Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Antagonism
01
sự đối kháng, tương tác đối kháng
(biochemistry) interaction between two or more substances where one of them stops or reduces the effect of others
Các ví dụ
The brain 's functioning is influenced by the antagonism between neurotransmitters like dopamine and adenosine.
Hoạt động của não bị ảnh hưởng bởi sự đối kháng giữa các chất dẫn truyền thần kinh như dopamine và adenosine.
Drug interactions can result in antagonism when their effects work against each other.
Tương tác thuốc có thể dẫn đến đối kháng khi hiệu quả của chúng chống lại nhau.
02
sự đối kháng, thù địch
a state of active opposition or hostility toward someone or something, characterized by conflict and resistance
Các ví dụ
The long-standing antagonism between the rival gangs escalated into a violent confrontation.
Sự đối kháng lâu dài giữa các băng đảng đối địch đã leo thang thành một cuộc đối đầu bạo lực.
Deep-seated antagonism between ethnic groups had plagued the region for decades, hindering efforts for peace and unity.
Sự đối kháng sâu sắc giữa các nhóm dân tộc đã gây ra nhiều vấn đề cho khu vực trong nhiều thập kỷ, cản trở nỗ lực vì hòa bình và đoàn kết.
03
sự đối kháng, sự đối lập
the relation between opposing principles or forces or factors
04
sự đối kháng
a state of deep-seated ill-will
Cây Từ Vựng
antagonism
antagon



























