Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Geographer
01
nhà địa lý, chuyên gia địa lý
a person who studies the Earth's landscapes, climates, populations, and their relationships to human activities and the environment
Các ví dụ
The geographer used satellite images and GIS technology to map the changes in land use over the past decade.
Nhà địa lý học đã sử dụng hình ảnh vệ tinh và công nghệ GIS để lập bản đồ những thay đổi trong sử dụng đất trong thập kỷ qua.
As a geographer, she specialized in urban planning, analyzing how cities grow and develop over time.
Là một nhà địa lý, cô chuyên về quy hoạch đô thị, phân tích cách các thành phố phát triển và mở rộng theo thời gian.



























