Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Genocide
Các ví dụ
The United Nations defines genocide as acts committed with intent to destroy, in whole or in part, a national, ethnical, racial, or religious group.
Liên Hợp Quốc định nghĩa diệt chủng là những hành vi được thực hiện với ý định tiêu diệt, toàn bộ hoặc một phần, một nhóm dân tộc, sắc tộc, chủng tộc hoặc tôn giáo.
The international community condemned the genocide in Rwanda during the early 1990s.
Cộng đồng quốc tế lên án tội diệt chủng ở Rwanda vào đầu những năm 1990.



























