gassy
ga
ˈgæ
ssy
si
si
British pronunciation
/ɡˈæsi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "gassy"trong tiếng Anh

01

dạng khí, có tính chất khí

having the form or characteristics of gas
example
Các ví dụ
The volcano released a gassy cloud that drifted across the valley.
Ngọn núi lửa đã phóng ra một đám mây dạng khí trôi dạt qua thung lũng.
The drink had a strong, gassy fizz that tickled my throat.
Đồ uống có một bọt khí mạnh và có ga làm nhột cổ họng tôi.
02

đầy hơi, chướng bụng

having excessive or uncomfortable amounts of intestinal gas
example
Các ví dụ
After eating the beans, he felt extremely gassy.
Sau khi ăn đậu, anh ấy cảm thấy cực kỳ đầy hơi.
Carbonated drinks make some people feel gassy.
Đồ uống có ga khiến một số người cảm thấy đầy hơi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store