full-grown
Pronunciation
/fˈʊlɡɹˈoʊn/
British pronunciation
/fˈʊlɡɹˈəʊn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "full-grown"trong tiếng Anh

full-grown
01

trưởng thành, phát triển đầy đủ

having reached one's maximum size or maturity
example
Các ví dụ
The full-grown oak tree provided ample shade in the backyard.
Cây sồi trưởng thành cung cấp bóng mát dồi dào ở sân sau.
The full-grown lion roamed majestically across the savannah.
Con sư tử trưởng thành đi lang thang một cách oai vệ trên thảo nguyên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store