Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Anathema
01
lời rút phép thông công, sự tuyệt thông
a formal church curse officially excluding a person from a religious community
Các ví dụ
The heretic was declared anathema by the council.
Kẻ dị giáo đã bị tuyên bố là anathema bởi hội đồng.
In medieval Europe, anathema was considered the gravest of punishments.
Ở châu Âu thời trung cổ, anathema được coi là hình phạt nghiêm trọng nhất.
02
sự ghê tởm, điều đáng nguyền rủa
something that is gravely hated and disapproved of
Các ví dụ
Lying was an anathema to her strict moral code.
Nói dối là một điều cấm kỵ đối với quy tắc đạo đức nghiêm khắc của cô ấy.
The idea of cheating was an anathema to him.
Ý nghĩ gian lận là một điều cấm kỵ đối với anh ta.



























