flak
flak
flæk
flāk
British pronunciation
/flˈæk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "flak"trong tiếng Anh

01

pháo phòng không, hỏa lực phòng không

artillery designed to shoot upward at airplanes
02

chỉ trích dữ dội, phê bình gay gắt

intense adverse criticism
03

một phát ngôn viên khéo léo có thể biến mọi chỉ trích thành lợi thế cho chủ nhân của họ, một người phát ngôn tinh ranh biến mọi lời chỉ trích thành lợi ích cho ông chủ

a slick spokesperson who can turn any criticism to the advantage of their employer
04

chỉ trích, khiển trách

strong criticism or reprimand, often for something perceived as wrong or controversial
example
Các ví dụ
He took a lot of flak for missing the important meeting.
Anh ấy nhận rất nhiều chỉ trích vì đã bỏ lỡ cuộc họp quan trọng.
She got flak from her friends after making that comment.
Cô ấy nhận được chỉ trích từ bạn bè sau khi đưa ra nhận xét đó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store