Amok
volume
British pronunciation/ɐmˈɒk/
American pronunciation/əˈmək/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "amok"

01

trong cơn giận dữ, trong tình trạng điên cuồng

in a murderous frenzy
02

một cách điên cuồng, trong trạng thái điên loạn

in a wild, uncontrolled, and often violent or frenzied manner
01

điên cuồng, mất kiểm soát

wildly frenzied and out of control

amok

adv
example
Ví dụ
The crowd at the concert ran amok, breaking barriers and causing chaos.
The rioters began to run amok, looting stores and setting fires in the city.
After hearing the distressing news, he ran amok, throwing things and shouting in anger.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store