Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fait accompli
/fˈeɪt ɐkˈɑːmpli/
/fˈeɪt ɐkˈɒmpli/
Fait accompli
01
việc đã rồi
*** This French expression refers to something that has been done and cannot be changed.
Các ví dụ
He used his savings to buy a motorbike and then presented his parents with a fait accompli.
Anh ấy đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua một chiếc xe máy và sau đó trình bày với bố mẹ mình một fait accompli.



























