eye-catching
Pronunciation
/ˈaɪkˈætʃɪŋ/
British pronunciation
/ˈaɪkˈatʃɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "eye-catching"trong tiếng Anh

eye-catching
01

bắt mắt, thu hút ánh nhìn

visually striking or captivating
example
Các ví dụ
The eye-catching mural on the building drew in pedestrians from across the street.
Bức tranh tường bắt mắt trên tòa nhà đã thu hút người đi bộ từ phía bên kia đường.
She wore an eye-catching red dress that made her stand out at the event.
Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ bắt mắt khiến cô ấy nổi bật tại sự kiện.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store