exhaustion
exh
ˈɪgz
igz
aus
ɔs
aws
tion
ʧən
chēn
British pronunciation
/ɛɡzˈɔːst‍ʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "exhaustion"trong tiếng Anh

Exhaustion
01

kiệt sức, mệt mỏi cùng cực

a feeling of extreme tiredness
exhaustion definition and meaning
example
Các ví dụ
She collapsed from exhaustion after the long hike.
Cô ấy ngã quỵ vì kiệt sức sau chuyến đi bộ đường dài.
The team 's exhaustion was evident after working all night.
Sự kiệt sức của đội là rõ ràng sau khi làm việc cả đêm.
02

sự kiệt quệ, sự cạn kiệt

the act of exhausting something entirely
03

kiệt sức, mệt mỏi cùng cực

serious weakening and loss of energy
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store