Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Exception
01
ngoại lệ, sự miễn trừ
a deliberate omission or exclusion from a general rule, statement, or category
Các ví dụ
There was an exception in the policy for emergency cases.
Có một ngoại lệ trong chính sách cho các trường hợp khẩn cấp.
The teacher made an exception for late homework due to illness.
Giáo viên đã tạo một ngoại lệ cho bài tập về nhà trễ do bệnh tật.
02
ngoại lệ, trường hợp đặc biệt
a person or thing that does not follow a general rule or is excluded from a class or group
Các ví dụ
The school generally does not allow cell phones in class, but there is an exception for students with special needs.
Nhà trường thường không cho phép điện thoại di động trong lớp, nhưng có ngoại lệ cho học sinh có nhu cầu đặc biệt.
The policy requires everyone to wear uniforms, with the exception of those with religious dress requirements.
Chính sách yêu cầu mọi người phải mặc đồng phục, với ngoại lệ là những người có yêu cầu về trang phục tôn giáo.
03
phản đối, chỉ trích
a reason for criticism, objection, or disapproval
Các ví dụ
The auditor raised an exception regarding the expense report.
Kiểm toán viên đã nêu ra một ngoại lệ liên quan đến báo cáo chi phí.
There were several exceptions in the project plan that needed review.
Có một số ngoại lệ trong kế hoạch dự án cần được xem xét.
Cây Từ Vựng
exceptionable
exceptional
exception
except



























