Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ethnocentrism
01
chủ nghĩa dân tộc trung tâm, xu hướng đánh giá và phán xét các nền văn hóa hoặc nhóm khác dựa trên tiêu chuẩn và giá trị của chính mình
the tendency to evaluate and judge other cultures or groups based on the standards and values of one's own, often resulting in a belief in the superiority of one's own culture or group
Các ví dụ
Ethnocentrism can manifest in individuals who believe that their cultural practices are superior to those of other groups.
Chủ nghĩa dân tộc có thể biểu hiện ở những cá nhân tin rằng thực hành văn hóa của họ vượt trội hơn so với các nhóm khác.
Colonial powers historically demonstrated ethnocentrism by imposing their cultural norms and values on the societies they colonized.
Các cường quốc thuộc địa trong lịch sử đã thể hiện chủ nghĩa dân tộc trung tâm bằng cách áp đặt các chuẩn mực và giá trị văn hóa của họ lên các xã hội mà họ đô hộ.
Cây Từ Vựng
ethnocentrism
ethnocentr



























