Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Epistle
01
thư tín, thư tông đồ
any of the letters in the New Testament, written by the apostles
Các ví dụ
Paul 's epistle to the Romans is a foundational text in Christian theology.
Thư tín của Phao-lô gửi cho người La Mã là một văn bản nền tảng trong thần học Cơ đốc.
The epistle of Peter encourages believers facing persecution.
Thư tín của Peter khích lệ các tín đồ đối mặt với sự bức hại.
02
thư tín, lá thư trang trọng
a formal letter that conveys a specific message or imparts knowledge or wisdom
Các ví dụ
Voltaire was a prolific writer of philosophical epistles on topics like religion, morality and politics during the Enlightenment period.
Voltaire là một nhà văn sung mãn của những bức thư triết học về các chủ đề như tôn giáo, đạo đức và chính trị trong thời kỳ Khai sáng.
Scholars debate whether the apocryphal Epistles of Hippocrates truly contain correspondence from the famous ancient Greek physician.
Các học giả tranh luận liệu những thư tín ngụy tạo của Hippocrates có thực sự chứa thư từ của vị bác sĩ Hy Lạp cổ đại nổi tiếng hay không.



























