Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to envenom
01
tẩm độc, bỏ độc
add poison to
02
đầu độc, làm cay đắng
to cause to become resentful or bitter, typically through the use of harmful or spiteful words or actions
Các ví dụ
Her constant criticism of others envenoms the atmosphere in the office.
Những lời chỉ trích liên tục của cô ấy về người khác đầu độc bầu không khí trong văn phòng.
He is envenoming their relationship by spreading rumors and gossip.
Anh ta đang đầu độc mối quan hệ của họ bằng cách lan truyền tin đồn và chuyện ngồi lê đôi mách.



























