Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Edifice
01
tòa nhà, công trình đồ sộ
a large, imposing building, especially one that is impressive in size or appearance
Các ví dụ
The ancient cathedral stood as a majestic edifice in the center of the city.
Nhà thờ cổ đứng sừng sững như một công trình tráng lệ ở trung tâm thành phố.
The government edifice housed offices for various departments.
Tòa nhà chính phủ chứa các văn phòng cho nhiều bộ phận khác nhau.



























