Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
economically
01
một cách tiết kiệm
in a way that shows careful and efficient use of money or resources
Các ví dụ
She manages her household economically to save money.
Cô ấy quản lý gia đình mình một cách tiết kiệm để tiết kiệm tiền.
They built the house economically without wasting materials.
Họ đã xây dựng ngôi nhà một cách tiết kiệm mà không lãng phí vật liệu.
1.1
một cách tiết kiệm, một cách súc tích
in a way that avoids using more than necessary
Các ví dụ
The writer expressed the idea economically in just a few sentences.
Nhà văn đã diễn đạt ý tưởng một cách tiết kiệm chỉ trong vài câu.
He completed the report economically, avoiding unnecessary details.
Anh ấy đã hoàn thành báo cáo một cách tiết kiệm, tránh những chi tiết không cần thiết.
02
về mặt kinh tế, theo quan điểm kinh tế
in a way that concerns money, trade, or financial matters
Các ví dụ
The factory is important economically to the town.
Nhà máy quan trọng về mặt kinh tế đối với thị trấn.
Tourism benefits the country economically.
Du lịch mang lại lợi ích cho đất nước về mặt kinh tế.
Cây Từ Vựng
economically
economical
economic
economy



























