thriftily
thrif
ˈθrɪf
thrif
ti
ti
ly
li
li
British pronunciation
/θɹˈɪftɪli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "thriftily"trong tiếng Anh

thriftily
01

một cách tiết kiệm, một cách tằn tiện

in a way that shows careful and efficient use of money or resources
thriftily definition and meaning
example
Các ví dụ
She managed her household thriftily to save for a new car.
Cô ấy quản lý gia đình mình một cách tiết kiệm để tiết kiệm tiền mua một chiếc xe mới.
They lived thriftily during the recession to avoid debt.
Họ sống tiết kiệm trong thời kỳ suy thoái để tránh nợ nần.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store