Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
East
01
đông,hướng đông, the direction where the sun rises
the direction from which the sun rises, which is on the right side of a person facing north
Các ví dụ
The wind is blowing from the east today.
Hôm nay gió thổi từ phía đông.
The sun rises in the east and sets in the west.
Mặt trời mọc ở đông và lặn ở tây.
02
phía Đông, phương Đông
the region of countries located in the eastern part of the world, often referring to Asia or areas east of Europe
Các ví dụ
Trade between the East and the West has grown rapidly in recent years.
Thương mại giữa Đông và Tây đã tăng trưởng nhanh chóng trong những năm gần đây.
Cultural traditions from the East have influenced global art and cuisine.
Truyền thống văn hóa từ phương Đông đã ảnh hưởng đến nghệ thuật và ẩm thực toàn cầu.
03
đông, phương đông
the direction or region located to the right when facing north, typically referring to the eastern part of a specific area or country
Các ví dụ
The city lies to the east of the river.
Thành phố nằm về phía đông của con sông.
The hotel is located in the east of the town, near the park.
Khách sạn nằm ở phía đông của thị trấn, gần công viên.
04
Đông, Người chơi Đông
the player in bridge who sits to the left of North and partners with West
Các ví dụ
East decided to pass, leaving the bidding to West.
Đông quyết định bỏ qua, để lại việc đấu thầu cho Tây.
As East, she made a strategic move to win the trick.
Là Đông, cô ấy đã thực hiện một nước đi chiến lược để thắng ván bài.
east
Các ví dụ
The east side of the garden receives the morning sun.
Phía đông của khu vườn đón nắng buổi sáng.
The east gate of the city is the main entrance for pedestrians.
Cổng đông của thành phố là lối vào chính cho người đi bộ.
east
Các ví dụ
The ancient civilization built their city to face east, greeting the sunrise each morning.
Nền văn minh cổ đại xây dựng thành phố của họ hướng về phía đông, chào đón bình minh mỗi sáng.
The caravan journeyed east, traveling toward the rising sun.
Đoàn lữ hành đi về hướng đông, tiến về phía mặt trời mọc.



























