dung
dung
dʌng
dang
British pronunciation
/dʌŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "dung"trong tiếng Anh

01

phân, cứt

the solid waste produced by animals
example
Các ví dụ
After grazing all morning, the cows left piles of dung in the field.
Sau khi gặm cỏ cả buổi sáng, những con bò để lại những đống phân trên cánh đồng.
When it rains, dung on the road can make it slippery for cars.
Khi trời mưa, phân trên đường có thể làm cho nó trơn trượt đối với xe hơi.
01

thải phân, ỉa

(of animals) to produce solid waste
example
Các ví dụ
Birds dung on cars parked under their nests.
Chim thải phân lên những chiếc xe đỗ dưới tổ của chúng.
A rabbit dunged in the corner of its hutch every morning.
Một con thỏ thải phân ở góc chuồng của nó mỗi buổi sáng.
02

bón phân, bón phân chuồng

to fertilize soil or plants with animal droppings
example
Các ví dụ
Researchers dunged test plots to compare crop yields.
Các nhà nghiên cứu đã bón phân cho các ô thử nghiệm để so sánh năng suất cây trồng.
Each spring, the gardener dungs the flower beds
Mỗi mùa xuân, người làm vườn bón phân cho các luống hoa.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store