Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
doubly
01
gấp đôi, một cách gấp đôi
used to indicate an increase equivalent to twice the extent or amount
Các ví dụ
She felt doubly nervous before the presentation because it was in front of important clients.
Cô ấy cảm thấy gấp đôi lo lắng trước buổi thuyết trình vì nó là trước những khách hàng quan trọng.
She apologized doubly for being late, knowing how important punctuality was for the meeting.
Cô ấy xin lỗi gấp đôi vì đến muộn, biết rằng sự đúng giờ quan trọng như thế nào đối với cuộc họp.
02
gấp đôi
in a twofold manner



























