Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
done
01
chín, sẵn sàng
cooked or prepared to the desired level of completion
Các ví dụ
The roast chicken was beautifully done, with crisp golden skin and juicy meat.
Gà quay được nấu rất đẹp, với da vàng giòn và thịt mọng nước.
The pasta was al dente, perfectly done with a slight firmness to the bite.
Mì ống được nấu al dente, hoàn hảo chín với độ cứng nhẹ khi cắn.
Các ví dụ
Five chapters done, only three more to read in the book.
Năm chương đã hoàn thành, chỉ còn ba chương nữa để đọc trong sách.
Twenty pages done, just thirty more to go.
Hai mươi trang đã hoàn thành, chỉ còn ba mươi trang nữa.
done
01
Xong., Hoàn thành.
used to indicate agreement, completion, or satisfaction with a particular situation or outcome
Các ví dụ
Done. I'll submit the report by the end of the day.
Xong. Tôi sẽ nộp báo cáo trước khi kết thúc ngày.
Done. We'll proceed with the new marketing strategy.
Xong. Chúng tôi sẽ tiến hành với chiến lược tiếp thị mới.
Cây Từ Vựng
overdone
underdone
undone
done



























