Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Allegory
Các ví dụ
The Pilgrim 's Progress is a classic allegory depicting the soul's journey toward salvation.
Hành Trình Của Người Hành Hương là một ẩn dụ cổ điển mô tả hành trình của linh hồn hướng tới sự cứu rỗi.
Animal Farm stands as a political allegory critiquing authoritarian regimes.
Trại Súc Vật đứng như một ngụ ngôn chính trị phê phán các chế độ độc tài.
02
ẩn dụ, phúng dụ
the expression of moral, philosophical, or existential truths through symbolic fictional characters, events, or actions
Các ví dụ
The novel is an allegory of human resilience in the face of despair.
Cuốn tiểu thuyết là một ẩn dụ về sự kiên cường của con người trước tuyệt vọng.
His poem functions as an allegory for the cycle of life and death.
Bài thơ của anh ấy hoạt động như một ẩn dụ cho chu kỳ sống và chết.



























