denary
de
ˈdi:
di
na
ry
ri
ri
British pronunciation
/dˈiːnəɹi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "denary"trong tiếng Anh

01

thuộc về mười, gồm mười phần

containing ten or consisting of ten parts
example
Các ví dụ
The flower has a denary arrangement of petals.
Bông hoa có sự sắp xếp thập phân của cánh hoa.
The puzzle consists of denary pieces fitting together perfectly.
Câu đố bao gồm các mảnh thập phân ghép lại với nhau một cách hoàn hảo.
02

thập phân, dựa trên mười

numbered or proceeding by tens; based on ten
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store