Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to demote
01
giáng chức, hạ cấp
to lower the rank or position of someone
Các ví dụ
She was demoted from manager to supervisor due to the ongoing issues in the department.
Cô ấy đã bị giáng chức từ quản lý xuống giám sát do những vấn đề đang diễn ra trong bộ phận.
After the restructuring, many employees were demoted to lower-level positions.
Sau khi tái cơ cấu, nhiều nhân viên đã bị giáng chức xuống các vị trí cấp thấp hơn.



























