Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Declension
01
biến cách, sự biến đổi danh từ
(in the grammar of some languages) a group of nouns, pronouns, or adjectives changing in the same way to indicate case, number, and gender
Các ví dụ
In Latin, nouns and adjectives undergo various changes in form called declensions based on their role in a sentence. "
Trong tiếng Latin, danh từ và tính từ trải qua nhiều thay đổi hình thức gọi là biến cách dựa trên vai trò của chúng trong câu.
Studying the declension patterns of Russian nouns can be challenging for language learners due to the extensive variations in endings.
Nghiên cứu các mẫu biến cách của danh từ tiếng Nga có thể là thách thức đối với người học ngôn ngữ do sự biến đổi đa dạng của các kết thúc.
02
độ dốc xuống, sự uốn cong xuống
a downward slope or bend
03
sự suy giảm, sự thoái hóa
process of changing to an inferior state



























