declension
dec
ˈdək
dēk
len
lɛn
len
sion
ʃən
shēn
British pronunciation
/dɪklˈɛnʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "declension"trong tiếng Anh

Declension
01

biến cách, sự biến đổi danh từ

(in the grammar of some languages) a group of nouns, pronouns, or adjectives changing in the same way to indicate case, number, and gender
example
Các ví dụ
In Latin, nouns and adjectives undergo various changes in form called declensions based on their role in a sentence. "
Trong tiếng Latin, danh từ và tính từ trải qua nhiều thay đổi hình thức gọi là biến cách dựa trên vai trò của chúng trong câu.
Studying the declension patterns of Russian nouns can be challenging for language learners due to the extensive variations in endings.
Nghiên cứu các mẫu biến cách của danh từ tiếng Nga có thể là thách thức đối với người học ngôn ngữ do sự biến đổi đa dạng của các kết thúc.
02

độ dốc xuống, sự uốn cong xuống

a downward slope or bend
03

sự suy giảm, sự thoái hóa

process of changing to an inferior state
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store